Điểm thi lớp 10 tỉnh Kiên Giang
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Kiên Giang, để register nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
register nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Kiên Giang năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 54 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 54 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Kiên Giang bạn soạn tin:
DM 54 12345 gửi 8785
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Kiên Giang năm 2015, soạn:
DCM 54 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Kiên Giang có mã tỉnh là 54 , thi vào trường THPT Thạnh Đông có mã trường là 011. Soạn tin: DCM 54 011 gửi đến 8785
>>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Kiên Giang: 54
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 001 | THPT Nguyễn Trung Trực | 34 | 049 | Trung tâm GDTX Gò Quao |
2 | 002 | THPT Huỳnh Mẫn Đạt | 35 | 050 | Trung tâm GDTX An Biên |
3 | 003 | THPT Nguyễn Hùng Sơn | 36 | 051 | Trung tâm GDTX An Minh |
4 | 004 | THPT ISchool Rạch Giá | 37 | 052 | Trung tâm GDTX Vĩnh Thuận |
5 | 005 | Trung tâm KTTH-HN Tỉnh | 38 | 053 | Trung tâm GDTX Phú Quốc |
6 | 006 | THPT Thị Xã Hà Tiên | 39 | 054 | THPT Thoại Ngọc Hầu |
7 | 007 | THPT Kiên Lương | 40 | 055 | THPT Bình Sơn |
8 | 008 | THPT Hòn Đất | 41 | 056 | THPT Cây Dương |
9 | 009 | THPT Tân Hiệp | 42 | 057 | THPT Thạnh Lộc |
10 | 010 | THPT BC Tân Hiệp | 43 | 058 | THPT U Minh Thượng |
11 | 011 | THPT Thạnh Đông | 44 | 059 | THPT Nguyễn Văn Xiện |
12 | 012 | THPT Châu Thành | 45 | 060 | THPT Vĩnh Bình Bắc |
13 | 013 | THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh | 46 | 061 | THPT Ngô Sỹ Liên |
14 | 014 | THPT Giồng Riềng | 47 | 062 | THPT Phan Thị Ràng |
15 | 015 | THPT Gò Quao | 48 | 063 | THPT Hoà Hưng |
16 | 016 | THPT An Biên | 49 | 064 | THPT Định An |
17 | 017 | THPT An Minh | 50 | 065 | THPT Vĩnh Thắng |
18 | 018 | THPT Vĩnh Thuận | 51 | 066 | THPT Vân Khánh |
19 | 019 | THPT Phú Quốc | 52 | 067 | THPT Mong Thọ |
20 | 020 | THPT An Thới | 53 | 068 | THPT Nam Yên |
21 | 021 | THPT Kiên Hải | 54 | 069 | THPt Bàn Tân Định |
22 | 022 | TTGDTX Tỉnh | 55 | 070 | THPT Vĩnh Hoà Hưng Bắc |
23 | 038 | THPT Sóc Sơn | 56 | 071 | THPT Nguyễn Hùng Hiệp |
24 | 039 | THPT Hòa Thuận | 57 | 072 | THPT Thới Quản |
25 | 040 | THPT Long Thạnh | 58 | 073 | THPT Minh Thuận |
26 | 041 | THPT Tư Thục Phó Cơ Điều | 59 | 074 | THPT Lại Sơn |
27 | 042 | THPT Đông Thái | 60 | 075 | THPT Thạnh Tây |
28 | 043 | Trung tâm GDTX TX Hà Tiên | 61 | 076 | THPT Ba Hòn |
29 | 044 | Trung tâm GDTX Kiên Lương | 62 | 077 | THPT Nam Thái Sơn |
30 | 045 | Trung tâm GDTX Hòn Đất | 63 | 078 | THPT Vĩnh Hoà |
31 | 046 | Trung tâm GDTX Tân Hiệp | 64 | 079 | CĐ Nghề tỉnh Kiên Giang |
32 | 047 | Trung tâm GDTX Châu Thành | 65 | 080 | THPT Dương Đông |
33 | 048 | Trung tâm GDTX Giồng Riềng | 66 | 081 | THCS An Sơn |