Điểm thi lớp 10 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2015
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, để đăng ký nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
Đăng ký nhận điểm thi vào lớp 10 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 52 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 52 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu bạn soạn tin:
DM 52 12345 gửi 8785
- >>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2015, soạn:
DCM 52 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Bà Rịa Vũng Tàu có mã tỉnh là 52 , thi vào trường THPT Vũng Tàu có mã trường là 001. Soạn tin: DCM 52 001 gửi đến 8785
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 52
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | TSTD Vũng Tàu | 23 | 022 | THPT Hắc Dịch |
2 | 001 | THPT Vũng Tàu | 24 | 023 | THPT Trần Hưng Đạo |
3 | 002 | THPT Trần Nguyên Hãn | 25 | 024 | THPT Trần Phú |
4 | 003 | THPT Đinh Tiên Hoàng | 26 | 025 | BTVH Cấp 2,3 Nguyễn Thái Học |
5 | 004 | THPT Chuyên Lê Quí Đôn | 27 | 026 | Trung tâm GDTX Bà Rịa |
6 | 005 | THPT Trần Văn Quan | 28 | 027 | TTGDTX Long Điền |
7 | 006 | THPT Võ Thị Sáu | 29 | 028 | TTGDTX Tân Thành |
8 | 007 | THPT Châu Thành | 30 | 029 | Trung tâm GDTX Châu Đức |
9 | 008 | THPT Nguyễn Du | 31 | 030 | TT GDTX -HN Vũng Tàu |
10 | 009 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 32 | 031 | TT Hướng nghiệp-DN Bà Rịa |
11 | 010 | THPT Nguyễn Trãi | 33 | 032 | THPT Nguyễn Văn Cừ |
12 | 011 | THPT Xuyên Mộc | 34 | 033 | THPT DL Chu Văn An |
13 | 012 | THPT Võ Thị Sáu(C Đảo) | 35 | 034 | Trung tâm GDTX H. Đất Đỏ |
14 | 013 | THPT Nguyễn Huệ | 36 | 035 | THPT Hoà Hội |
15 | 014 | THPT Phú Mỹ | 37 | 036 | THPT Trần Quang Khải |
16 | 015 | THPT BC Phước Bửu | 38 | 037 | THPT Dương Bạch Mai |
17 | 016 | THPT Hòa Bình | 39 | 038 | TTGDTX và hướng nghiệp H.Côn Đảo |
18 | 017 | THPT DL Lê Hồng Phong | 40 | 039 | THPT Bà Rịa |
19 | 018 | THPTBC Long Hải | 41 | 040 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
20 | 019 | THPT DTNT tỉnh | 42 | 041 | THCS & THPT Song ngữ |
21 | 020 | THPT Ngô Quyền | 43 | 049 | Trường THPT Bưng Riềng |
22 | 021 | Trung tâm GDTX Xuyên mộc |