Xem điểm thi lớp 10 tỉnh Phú Thọ năm 2015
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Phú Thọ, để register nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
register nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Phú Thọ năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 15 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 15 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Phú Thọ bạn soạn tin:
DM 15 12345 gửi 8785
>>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Phú Thọ năm 2015, soạn:
DCM 15 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Phú Thọ có mã tỉnh là 15 , thi vào trường THPT Việt Trì có mã trường là 001. Soạn tin: DCM 15 001 gửi đến 8785
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Phú Thọ: 15
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 001 | THPT Việt Trì | 37 | 037 | THPT Thanh Sơn |
2 | 002 | THPT Nguyễn Tất Thành | 38 | 038 | THPT Bán công Thanh Sơn |
3 | 003 | THPT Công nghiệp Việt Trì | 39 | 039 | THPT Minh Đài |
4 | 004 | THPT Bán công Công nghiệp Việt trì | 40 | 040 | THPT Hương Cần |
5 | 005 | THPT Chuyên Hùng Vương | 41 | 041 | THPT Thạch Kiệt |
6 | 006 | THPT Dân lập Âu Cơ | 42 | 042 | Trung Tâm GDTX – HN Thanh Sơn |
7 | 007 | THPT Lê Quý Đôn | 43 | 043 | THPT Phù Ninh |
8 | 008 | THPT Dân lập Vân Phú | 44 | 044 | THPT Bán công Phù Ninh |
9 | 009 | THPT Herman | 45 | 045 | THPT Tử Đà |
10 | 010 | Trung tâm GDTX Việt Trì | 46 | 046 | THPT Phan Đăng Lưu |
11 | 011 | THPT Hùng Vương | 47 | 047 | THPT Trung Giáp |
12 | 012 | THPT Bán công Hùng Vương | 48 | 048 | Trung tâm GDTX Phù Ninh |
13 | 013 | THPT Thị Xã Phú Thọ | 49 | 049 | THPT Long Châu Sa |
14 | 014 | THPT Dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ | 50 | 050 | THPT Lâm Thao |
15 | 015 | Trung tâm GDTX thị xã Phú Thọ | 51 | 051 | THPT Phong Châu |
16 | 016 | THPT Đoan Hùng | 52 | 052 | THPT Bán công Phong Châu |
17 | 017 | THPT Bán công Đoan Hùng | 53 | 053 | Trung tâm GDTX – HN Lâm Thao |
18 | 018 | THPT Chân Mộng | 54 | 054 | THPT Tam Nông |
19 | 019 | THPT Quế Lâm | 55 | 055 | THPT Bán công Tam Nông |
20 | 020 | Trung tâm GDTX-HN Đoan Hùng | 56 | 056 | THPT Mỹ Văn |
21 | 021 | THPT Thanh Ba | 57 | 057 | Trung tâm GDTX Tam Nông |
22 | 022 | THPT Bán công Thanh Ba | 58 | 058 | THPT Thanh Thuỷ |
23 | 023 | Trung tâm GDTX Thanh Ba | 59 | 059 | THPT Trung Nghĩa |
24 | 024 | THPT Yển Khê | 60 | 060 | Trung tâm GDTX Thanh Thuỷ |
25 | 025 | THPT Hạ Hoà | 61 | 061 | THPT Kỹ Thuật Việt Trì |
26 | 026 | THPT Vĩnh Chân | 62 | 064 | Trung tâm KTTHHN tỉnh |
27 | 027 | THPT Xuân Áng | 63 | 065 | THPT Văn Miếu |
28 | 028 | Trung tâm GDTX Hạ Hoà | 64 | 066 | THPT Vũ Thê Lang |
29 | 029 | THPT Cẩm Khê | 65 | 067 | TT Kỹ thuật TH- HN TX Phú Thọ |
30 | 030 | THPT Bán công Cẩm Khê | 66 | 068 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
31 | 031 | THPT Hiền Đa | 67 | 069 | THPT Minh Hoà |
32 | 032 | THPT Phương Xá | 68 | 070 | THPT Tản Đà |
33 | 033 | Trung tâm GDTX-HN Cẩm Khê | 69 | 071 | Trung tâm GDTX-HN Tân Sơn |
34 | 034 | THPT Yên Lập | 70 | 072 | THPT Hưng Hoá |
35 | 035 | THPT Lương Sơn | 71 | 073 | THPT Trường Thịnh |
36 | 036 | Trung tâm GDTX Yên Lập | 72 | 074 | THPT Nguyễn Huệ |